TCVN 4036-85 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh.
|
TCVN 8:1993
|
Các nét vẽ
|
TCVN 5706:1993
|
Cách ghi dung sai kích thước dài và kích thước góc
|
TCVN 5707:1993
|
Ghi ký hiệu nhám bề mặt trên các bản vẽ kỹ thuật.
|
TCVN 5889:1995
|
Bản vẽ các kết cấu kim loại
|
TCVN 5895:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Biểu diễn các kích thước mođun, các đường và lưới mođun
|
TCVN 5896:1995
|
Bản vẽ xây dựng. Các phần bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ
|
TCVN 5897:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Cách ký hiệu các công trình và bộ phận công trình. Ký hiệu các phòng và các diện tích khác
|
TCVN 5898:1995
|
Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép
|
TCVN 5906:1995
|
Dung sai hình dạng và vị trí. Quy định chung, ký hiệu, chỉ dẫn trên bản vẽ
|
TCVN 5907:1995
|
Biểu diễn ren và các chi tiết có ren. Quy định chung
|
TCVN 6003:1995
|
Bản vẽ xây dựng. Cách ký hiệu các công trình và các bộ phận công trình.
|
TCVN 6083:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép
|
TCVN 6085:1995
|
Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ xây dựng. Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế sẵn
|
TCVN 8-20:2002
|
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 20: Quy ước cơ bản về nét vẽ
|
TCVN 8-22:2002
|
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 22: Quy ước cơ bản và cách áp dụng đối với đường dẫn và đường chú dẫn
|
TCVN 8-24:2002
|
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 24: Nét vẽ trên bản vẽ cơ khí
|
TCVN 8-34:2002
|
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 34: Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí
|
TCVN 8-30:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 30: Quy ước cơ bản về hình chiếu
|
TCVN 8-40:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 40: Quy ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt
|
TCVN 8-44:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 44. Hình cắt trên bản vẽ cơ khí
|
TCVN 7284-0:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết. Phần 0: Yêu cầu chung
|
TCVN 7284-2:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết. Phần 2: Bảng chữ cái La tinh, chữ số và dấu
|
TCVN 7285:2003
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ
|
TCVN 7286:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ
|
TCVN 7287:2003
|
Bản vẽ kỹ thuật. Chú dẫn phần tử
|
TCVN 8-21:2005
|
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 21: Chuẩn bị các nét vẽ cho hệ thống CAD
|
TCVN 8-50:2005
|
Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 50: Qui ước cơ bản về biểu diễn các diện tích trên mặt cắt và hình cắt
|
TCVN 7284-5:2005
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết. Phần 5: Bảng chữ cái la tinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
|
TCVN 7582-1:2006
|
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 1: Bản tóm tắt
|
TCVN 7582-2:2006
|
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 2: Hình chiếu vuông góc
|
TCVN 7582-3:2006
|
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 3: Hình chiếu trục đo
|
TCVN 7582-4:2006
|
Bản vẽ kỹ thuật. Phương pháp chiếu. Phần 4: Phép chiếu xuyên tâm
|
TCVN 7583-1:2006
|
Bản vẽ kỹ thuật. Ghi kích thước và dung sai. Phần 1: Nguyên tắc chung
|
TCVN 13:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn quy ước bánh răng
|
TCVN 14-1:2008
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Lò xo. Phần 1: Biểu diễn đơn giản
|
TCVN 14-2:2008
|
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Lò xo. Phần 2: Biểu diễn thông số cho lò xo xoắn trụ nén
|
TCVN 15:2008
|
Sơ đồ động. Ký hiệu quy ước
|
TCVN 16-1:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản mối ghép chặt. Phần 1: Nguyên tắc chung
|
TCVN 16-2:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn đơn giản mối ghép chặt. Phần 2: Đinh tán cho thiết bị hàng không
|
TCVN 2220-1:2008
|
|